TT |
Sản phẩm |
Địa điểm tổ chức sản xuất kinh doanh |
I |
Thực phẩm (Nông sản tươi sống; mật ong; sản phẩm thô và sơ chế; đồ ăn nhanh, tương ớt, nước mắm) |
|
1 |
Chắt chắt |
Phù Hóa – Huyện Quảng Trạch; Quảng Sơn – TX. Ba Đồn và Văn Hóa – Tuyên Hóa |
2 |
Măng (măng rừng, măng khô) |
Trọng Hóa, Hóa Thanh – huyện Minh Hóa |
3 |
Muối |
Quảng Phú, huyện Quảng Trạch |
4 |
Dầu mè đen |
Quảng Sơn, TX. Ba Đồn |
II |
Đồ uống (Gồm các đồ uống có cồn (rượu ngâm ủ, rượu chưng cất, rượu vang,…); đồ uống không cồn (nước trái cây, trà thảo dược, bột quả, bột gừng, trà,….) |
|
1 |
Trà linh chi |
Xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch |
III |
Thảo dược(các sản phẩm có thành phần từ thảo dực như thuốc y học cổ truyền, thực phẩm chức năng, thuốc dược liệu, mỹ phẩm từ thảo dược,…) |
|
1 |
Cà gai leo |
Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch |
2 |
Dược liệu |
Huyện Tuyên Hóa |
IV |
Vải và may mặc (Không) |
|
V |
Lưu niệm – nội thất – trang trí (gồm các sản phẩm từ gỗ, sợi, mây tre, kim loại, gốm sứ, dệt may,… làm đồ lưu niệm, đồ gia dụng, đồ nhà bếp) |
|
VI |
Dịch vụ du lịch nông thôn, bán hàng (gồm các sản phẩm dịch vụ phục vụ tham quan, du lịch, giải trí, học tập, nghiên cứu,…) |
|
1 |
Dịch vụ tham quan làng hoa |
Huyện Bố Trạch |
2 |
Dịch vụ tham quan làng nghề bích hoạ, suối tam cấp |
TX Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch |
3 |
Du lịch sinh thái tín ngưỡng Sông Long Đại, Núi Thần Đinh và Khe Nước Lạnh |
Huyện Quảng Ninh |
Sản phẩm tiềm năng